3 CẤU TRÚC NGỮ PHÁP TIẾNG TRUNG CƠ BẢN BẠN CẦN NHỚ
1, Cấu trúc “是……的。” /shì… de/: dùng để nhấn mạnh nội dung
Ví dụ:
他 是 昨天 来 的。
Tā shì zuótiān lái de.
Anh ấy đến ngày hôm qua.
(Nhấn mạnh thời gian đến là hôm qua)
2, Câu hỏi với từ “吗” /ma/ dùng để hỏi
Ví dụ:
你 吃 饭 了 吗?
Nǐ chīfàn le ma?
Bạn ăn cơm chưa?
你 做 完 作业 了 吗?
Nǐ zuò wán zuòyèle ma?
Cậu làm xong bài tập chưa?
3, Cấu trúc “因为……所以” /yīnwèi… suǒyǐ/: biểu thị nguyên nhân kết quả
Ví dụ:
因为 下雨 所以 我们 不 能 出去 玩儿。
Yīnwèi xià yǔ suǒyǐ wǒmen bùnéng chūqù wánr.
Bởi vì trời mưa nên chúng tôi không thể ra ngoài chơi.
Đăng ký học tiếng trung tại Đà Lạt:
Fanpage: Hán ngữ 193 - Học tiếng trung tại Đà Lạt
Sdt: 0963647738
Địa chỉ: 51 Nguyễn An Ninh - phường 6 - Đà Lạt (địa chỉ mới)
#hoctiengtrungtaidalat #hanngu193 #học_tiếng_trung_ở_đà_lạt #dạy_tiếng_trung_tại_đà_lạt #trung_tâm_tiếng_trung_tại_đà_lạt #học_tiếng_trung_tại_đà_lạt #tiengtrungdalat #hán_ngữ_193_tại_đà_lạt #trung_tâm_tiếng_trung_ở_đà_lạt #hoctiengtrung
0 nhận xét