Pages

Thứ Bảy, 28 tháng 12, 2024

Cách hỏi đường bằng tiếng trung

 Hỏi đường bằng tiếng trung

Từ vựng

Từ vựng chỉ địa điểm

  1. 医院 (yī yuàn) – Bệnh viện
  2. 学校 (xué xiào) – Trường học
  3. 超市 (chāo shì) – Siêu thị
  4. 公园 (gōng yuán) – Công viên
  5. 车站 (chē zhàn) – Bến xe
  6. 银行 (yín háng) – Ngân hàng
  7. 饭店 (fàn diàn) – Nhà hàng/Quán ăn
  8. 邮局 (yóu jú) – Bưu điện
  9. 书店 (shū diàn) – Hiệu sách
  10. 火车站 (huǒ chē zhàn) – Ga tàu hỏa

Từ vựng chỉ phương hướng

  1. 左边 (zuǒ biān) – Bên trái
  2. 右边 (yòu biān) – Bên phải
  3. 前面 (qián miàn) – Phía trước
  4. 后面 (hòu miàn) – Phía sau
  5. 这里 (zhè lǐ) – Ở đây
  6. 那里 (nà lǐ) – Ở kia
  7. 往 ( wǎng): hướng về

Cấu trúc thường gặp

  1. Cấu trúc: 往…走 (Wǎng … zǒu)

Nghĩa: Đi về phía ...

Cách dùng: Hướng dẫn phương hướng.

Ví dụ:

往前走。(Wǎng qián zǒu.) – Đi về phía trước.

往右边走。(Wǎng yòu biān zǒu.) – Đi về phía bên phải.

2.Cấu trúc: 在…的 + phương vị từ (Zài … de ...)

Nghĩa: Ở bên ... của ...

Cách dùng: Miêu tả vị trí của một địa điểm so với một địa điểm khác.

Ví dụ:

超市在银行的右边。(Chāo shì zài yín háng de yòu biān.)

Siêu thị ở bên phải của ngân hàng.

公园在学校的前面。(Gōng yuán zài xué xiào de qián miàn.)

Công viên ở phía trước trường học.



Câu hỏi và câu trả lời thường gặp

Câu hỏi thường gặp:

  • 请问,…在哪里? (Qǐng wèn, ... zài nǎ lǐ?) – Xin hỏi, ... ở đâu?
  • 去…怎么走? (Qù ... zěn me zǒu?) – Đi đến ... thế nào?
  • 离这里远吗? (Lí zhè lǐ yuǎn ma?) – Có xa đây không?

Câu trả lời:

  • …在前面。 (... zài qián miàn.) – ... ở phía trước.
  • 往左边走。 (Wǎng zuǒ biān zǒu.) – Đi về phía bên trái.
  • 离这里很近。 (Lí zhè lǐ hěn jìn.) – Gần đây.

Hội thoại

A: 请问,超市在哪里?(Qǐng wèn, chāo shì zài nǎ lǐ?)

Xin hỏi, siêu thị ở đâu?

B: 超市在前面,你往前走大约五分钟就到了。(Chāo shì zài qián miàn, nǐ wǎng qián zǒu dà yuē wǔ fēn zhōng jiù dào le.)

Siêu thị ở phía trước, bạn đi thẳng khoảng 5 phút là đến.

A: 离这里远吗?(Lí zhè lǐ yuǎn ma?)

Có xa đây không?

B: 不远,很近。(Bù yuǎn, hěn jìn.)

Không xa, rất gần.

A: 好的,谢谢您!(Hǎo de, xiè xiè nín!)

Được rồi, cảm ơn bạn!

B: 不客气,祝您一路顺风!(Bù kè qì, zhù nín yí lù shùn fēng!)

Không có gì, chúc bạn đi đường thuận lợi!

Bài tập

Bài tập 1: Ghép từ với nghĩa

Ghép cột A (từ vựng) với cột B (nghĩa tiếng Việt).

Cột A

Cột B

1. 医院 (yī yuàn)

A. Siêu thị

2. 书店 (shū diàn)

B. Bệnh viện

3. 公园 (gōng yuán)

C. Công viên

4. 超市 (chāo shì)

D. Hiệu sách

5. 车站 (chē zhàn)

E. Bến xe

Đáp án:
1 - B, 2 - D, 3 - C, 4 - A, 5 - E

Bài tập 2: Dịch câu từ tiếng Việt sang tiếng Trung

  1. Xin hỏi, bưu điện ở đâu?
  2. Đi đến công viên như thế nào?
  3. Ngân hàng ở bên phải của siêu thị.
  4. Rẽ trái, sau đó đi thẳng.
  5. Nhà hàng có xa đây không?

Đáp án:

  1. 请问,邮局在哪里?(Qǐng wèn, yóu jú zài nǎ lǐ?)
  2. 去公园怎么走?(Qù gōng yuán zěn me zǒu?)
  3. 银行在超市的右边。(Yín háng zài chāo shì de yòu biān.)
  4. 往左拐,然后往前走。(Wǎng zuǒ guǎi, rán hòu wǎng qián zǒu.)
  5. 饭店离这里远吗?(Fàn diàn lí zhè lǐ yuǎn ma?)
Share this post
  • Share to Facebook
  • Share to Twitter
  • Share to Google+
  • Share to Stumble Upon
  • Share to Evernote
  • Share to Blogger
  • Share to Email
  • Share to Yahoo Messenger
  • More...

0 nhận xét

:) :-) :)) =)) :( :-( :(( :d :-d @-) :p :o :>) (o) [-( :-? (p) :-s (m) 8-) :-t :-b b-( :-# =p~ :-$ (b) (f) x-) (k) (h) (c) cheer

 
Posts RSSComments RSSBack to top
© 2011 Học tiếng trung tại Đà Lạt ∙ Designed by BlogThietKe | Distributed by Rocking Templates
Released under Creative Commons 3.0 CC BY-NC 3.0