Pages

Thứ Hai, 6 tháng 1, 2025

Hỏi sức khỏe trong tiếng trung

 Hỏi sức khỏe trong tiếng trung



Từ vựng

  1. 身体 (shēntǐ): Sức khỏe, cơ thể
  2. 怎么样 (zěnme yàng): Như thế nào
  3. 生病 (shēngbìng): Bị bệnh
  4. 感冒 (gǎnmào): Cảm cúm
  5. 发烧 (fāshāo): Sốt
  6. 咳嗽 (késou): Ho
  7. 痛 (tòng): Đau
  8. 医生 (yīshēng): Bác sĩ
  9. 药 (yào): Thuốc
  10. 休息 (xiūxi): Nghỉ ngơi
  11. 好多了 (hǎo duō le): Khá hơn nhiều
  12. 要 (yào): muốn/ cần/ phải

Ngữ pháp

  • 怎么样" (Zěnme yàng - Như thế nào)
=> Được dùng để hỏi về tình trạng, trạng thái, hoặc cảm nhận của một người/vật.
Ví dụ:
你身体怎么样?(Nǐ shēntǐ zěnme yàng?)
Sức khỏe bạn thế nào?
天气怎么样?(Tiānqì zěnme yàng?)
Thời tiết thế nào?

  • Chủ ngữ + 要 (yào) + Động từ
=> Được dùng để diễn tả:
  1. Ý định làm gì.
  2. Lời khuyên hoặc sự cần thiết phải làm gì.
Ví dụ:
我今天要去看医生。(Wǒ jīntiān yào qù kàn yīshēng.)
Hôm nay tôi phải đi khám bác sĩ.
你要多休息!(Nǐ yào duō xiūxi!)
Bạn cần nghỉ ngơi nhiều hơn!

Hội thoại

A: 你身体怎么样?(Nǐ shēntǐ zěnme yàng?)
Sức khỏe bạn thế nào?
B: 我感冒了,有点咳嗽。(Wǒ gǎnmào le, yǒudiǎn késou.)
Tôi bị cảm, hơi ho một chút.
A: 你吃药了吗?(Nǐ chī yào le ma?)
Bạn đã uống thuốc chưa?
B: 吃了,医生说要多休息。(Chī le, yīshēng shuō yào duō xiūxi.)
Tôi đã uống rồi, bác sĩ bảo cần nghỉ ngơi nhiều.
A: 你现在好些了吗?(Nǐ xiànzài hǎoxiē le ma?)
Bây giờ bạn khá hơn chưa?
B: 谢谢,我好多了!(Xièxiè, wǒ hǎo duō le!)
Cảm ơn, tôi khá hơn nhiều rồi!
A: 注意身体,别太累!
(Zhùyì shēntǐ, bié tài lèi!)
Chú ý sức khỏe, đừng làm việc quá sức!

Xem video bài giảng chi tiết ở đây: hoisuckhoetrongtiengtrung


Share this post
  • Share to Facebook
  • Share to Twitter
  • Share to Google+
  • Share to Stumble Upon
  • Share to Evernote
  • Share to Blogger
  • Share to Email
  • Share to Yahoo Messenger
  • More...

0 nhận xét

:) :-) :)) =)) :( :-( :(( :d :-d @-) :p :o :>) (o) [-( :-? (p) :-s (m) 8-) :-t :-b b-( :-# =p~ :-$ (b) (f) x-) (k) (h) (c) cheer

 
Posts RSSComments RSSBack to top
© 2011 Học tiếng trung tại Đà Lạt ∙ Designed by BlogThietKe | Distributed by Rocking Templates
Released under Creative Commons 3.0 CC BY-NC 3.0